Pheretima arboricola Gates, 1936
Pheretima arboricola Gates, 1936 : Rec. Indian Mus., 38: p. 399.
Typ: Không rõ
Nơi thu typ: đồi Karen, Toungoo, Myanmar.
Synonym: Planapheretima arboricola – Blakemore, 2007.
Đặc điểm chẩn loại: Kích thước nhỏ. Có đế bò. Lỗ lưng đầu tiên 10/11 hay 11/12. Có 4 đôi túi nhận tinh 5/6/7/8/9. Có nhú phụ hình elip ở sau đốt xviii. Manh tràng hình lược. Túi tinh hoàn đơn, holandric. Vách 8/9/10 tiêu biến.
Phân bố:
- Việt Nam: VĨNH PHÚC: VQG. Tam Đảo (Thái, 1997).
- Thế giới: Myanmar (Gates, 1936).
Nhận xét: Quần thể gặp ở Việt Nam có một số điểm sai khác so với mô tả của Gates, 1972 như có 2 đôi lỗ nhận tinh ở vi và vii, có thêm nhú phụ ở đốt vi, không thấy vùng tuyến tạo đế bò phía sau đai, số tơ tương đối nhiều (Thái, 1997).